البحث

عبارات مقترحة:

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

42- ﴿وَمِنْهُمْ مَنْ يَسْتَمِعُونَ إِلَيْكَ ۚ أَفَأَنْتَ تُسْمِعُ الصُّمَّ وَلَوْ كَانُوا لَا يَعْقِلُونَ﴾


Và trong những kẻ đa thần có kẻ lắng nghe Ngươi - hỡi Sứ Giả - khi Ngươi xướng đọc Qur'an cho chúng nghe nhưng chúng một mực từ chối và không nghe, nhưng làm sao Ngươi có thể khiến cho kẻ điếc nghe? Như thế đó Ngươi không thể hướng dẫn những kẻ cố tình giả điếc không chịu nghe chân lý vì chúng không thể nhận thức được.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: