البحث

عبارات مقترحة:

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

59- ﴿قُلْ أَرَأَيْتُمْ مَا أَنْزَلَ اللَّهُ لَكُمْ مِنْ رِزْقٍ فَجَعَلْتُمْ مِنْهُ حَرَامًا وَحَلَالًا قُلْ آللَّهُ أَذِنَ لَكُمْ ۖ أَمْ عَلَى اللَّهِ تَفْتَرُونَ﴾


Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy bảo những người đa thần: "Các ngươi hãy cho ta biết những ân huệ mà Allah đã cho các ngươi với việc ban xuống bổng lộc, nhưng các ngươi đã tự ý làm theo sở thích của các ngươi, tự ý cấm sử dụng một số và cho phép sử dụng một số khác. Ngươi hãy hỏi họ: "Phải chăng Allah cho phép các ngươi tự do cho phép và tự do cấm dùng các món vật mà Allah đã ban xuống cho các ngươi làm thực phẩm, hay là các ngươi bịa đặt rồi đỗ thừa cho Allah?!

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: