البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

65- ﴿وَلَا يَحْزُنْكَ قَوْلُهُمْ ۘ إِنَّ الْعِزَّةَ لِلَّهِ جَمِيعًا ۚ هُوَ السَّمِيعُ الْعَلِيمُ﴾


Và Ngươi chớ buồn - hỡi Sứ Giả - với những lời phỉ báng và vu khống của họ đến tôn giáo của Ngươi. Quả thật, tất cả việc giảm sát và quyền thống trị đều thuộc về Allah, bởi thế không gì có thể nằm ngoài quyền năng của Ngài. Ngài là Đấng Hằng Nghe những lời nói của họ và Hằng Biết những việc làm của họ, rồi Ngài sẽ xử phạt họ về điều đó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: