البحث

عبارات مقترحة:

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

91- ﴿آلْآنَ وَقَدْ عَصَيْتَ قَبْلُ وَكُنْتَ مِنَ الْمُفْسِدِينَ﴾


Allah hỏi: Bây giờ ngươi mới chịu tin hay sao khi đã hết hy vọng được sống? Quả thật, ngươi đã chống đối Allah - hỡi Fir'awn - trước khi ngươi bị trừng phạt như thế này bằng cách phủ nhận Ngài, và cản trở thiên hạ đi theo con đường của Ngài, và ngươi là một trong đám người phá hoại chỉ vì sự lạc lối của bản thân ngươi và kéo mọi người lạc lối theo ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: