البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

100- ﴿وَمَا كَانَ لِنَفْسٍ أَنْ تُؤْمِنَ إِلَّا بِإِذْنِ اللَّهِ ۚ وَيَجْعَلُ الرِّجْسَ عَلَى الَّذِينَ لَا يَعْقِلُونَ﴾


Và không có một người nào có đức tin ngoại trừ việc Allah cho phép đều đó, và cũng sẽ không có đức tin ngoại trừ với ý muốn của Ngài. Và Ngươi chớ có để bản thân buồn rầu vì họ, và Allah sẽ giáng sự đau khổ và ô nhục lên những kẻ không nhận thức về Ngài và chống đối lại những mệnh lệnh và những điều cấm của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: