البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الولي

كلمة (الولي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (وَلِيَ)،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

104- ﴿قُلْ يَا أَيُّهَا النَّاسُ إِنْ كُنْتُمْ فِي شَكٍّ مِنْ دِينِي فَلَا أَعْبُدُ الَّذِينَ تَعْبُدُونَ مِنْ دُونِ اللَّهِ وَلَٰكِنْ أَعْبُدُ اللَّهَ الَّذِي يَتَوَفَّاكُمْ ۖ وَأُمِرْتُ أَنْ أَكُونَ مِنَ الْمُؤْمِنِينَ﴾


Ngươi - hỡi Sứ Giả - hãy bảo: "Hỡi nhân loại! nếu các ngươi nghi ngờ về tôn giáo của Ta, điều Ta đang mời gọi các ngươi. Đó là tôn giáo của Tawhid chỉ tôn thờ một Thượng Đế duy nhất, và Ta chắc chắn rằng tôn giáo của các ngươi là vô giá trị, Ta không bao giờ đi theo nó, Ta không thờ phượng những kẻ mà các ngươi thờ phượng ngoài Allah. Ngược lại, Ta thờ phượng Allah Đấng sẽ làm cho các ngươi chết và Ta nhận lệnh phải trở thành một người tin tưởng Allah hoàn toàn thần phục Ngài một cách chính trực.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: