البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

21- ﴿انْظُرْ كَيْفَ فَضَّلْنَا بَعْضَهُمْ عَلَىٰ بَعْضٍ ۚ وَلَلْآخِرَةُ أَكْبَرُ دَرَجَاتٍ وَأَكْبَرُ تَفْضِيلًا﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy xem TA (Allah) đã ban bổng lộc và ân huệ cho người này hơn người kia như thế nào trên thế gian. Tuy nhiên, ở cõi Đời Sau sự hơn kém nhau về ân huệ còn to lớn hơn so với cõi trần và sự ưu đãi ở đó sẽ nhiều hơn, bởi thế, người có đức tin phải nên cố gắng phấn đấu giành lấy những gì tốt đep ở cõi Đời Sau.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: