البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

15- ﴿هَٰؤُلَاءِ قَوْمُنَا اتَّخَذُوا مِنْ دُونِهِ آلِهَةً ۖ لَوْلَا يَأْتُونَ عَلَيْهِمْ بِسُلْطَانٍ بَيِّنٍ ۖ فَمَنْ أَظْلَمُ مِمَّنِ افْتَرَىٰ عَلَى اللَّهِ كَذِبًا﴾


Sau đó, họ quay sang nói với nhau: "Những người vô đức tin này trong đám dân của chúng ta, họ đã nhận lấy một đấng thờ phượng khác ngoài Allah nhưng họ chẳng thể đưa ra các bằng chứng rõ rệt cho sự việc đó của họ. Bởi thế, còn ai sai quấy hơn những kẻ đã phủ nhận Allah và tổ hợp với Ngài một đối tác ngang vai."

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: