البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

20- ﴿إِنَّهُمْ إِنْ يَظْهَرُوا عَلَيْكُمْ يَرْجُمُوكُمْ أَوْ يُعِيدُوكُمْ فِي مِلَّتِهِمْ وَلَنْ تُفْلِحُوا إِذًا أَبَدًا﴾


Nếu người dân của các anh phát hiện ra các anh và biết được chỗ ẩn nấp của các anh thì họ sẽ giết các anh bằng cách ném đá hoặc họ sẽ bắt các anh quay trở lại với tôn giáo lệch lạc trước kia của các anh. Nếu các anh quay trở lại tôn giáó trước đây của các anh thì chắc chắn các anh không bao giờ thành đạt cả trên đời này lẫn cõi Đời Sau, chắn chắn các anh sẽ bị thua thiệt to lớn bởi sự rời bỏ tôn giáo chân lý mà Allah đã hướng dẫn các anh.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: