البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

42- ﴿وَأُحِيطَ بِثَمَرِهِ فَأَصْبَحَ يُقَلِّبُ كَفَّيْهِ عَلَىٰ مَا أَنْفَقَ فِيهَا وَهِيَ خَاوِيَةٌ عَلَىٰ عُرُوشِهَا وَيَقُولُ يَا لَيْتَنِي لَمْ أُشْرِكْ بِرَبِّي أَحَدًا﴾


Những điều mà người bạn có đức tin nói đã được chứng thực, tất cả vườn tược của người vô đức tin đã bị hủy diệt toàn bộ. Y xoa hai bàn tay tỏ vẻ nuối tiếc cho bao nhiêu công sức và tiền của đổ vào trong ngôi vườn giờ mất trắng toàn bộ. Nhìn cảnh hoang tàn của ngôi vườn, y nói: "Ôi, phải chi mình tin nơi Thượng Đế của mình, một Đấng duy nhất, phải chi mình không tổ hợp với Ngài bất cứ đối tác nào trong thờ phượng."

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: