البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

82- ﴿وَأَمَّا الْجِدَارُ فَكَانَ لِغُلَامَيْنِ يَتِيمَيْنِ فِي الْمَدِينَةِ وَكَانَ تَحْتَهُ كَنْزٌ لَهُمَا وَكَانَ أَبُوهُمَا صَالِحًا فَأَرَادَ رَبُّكَ أَنْ يَبْلُغَا أَشُدَّهُمَا وَيَسْتَخْرِجَا كَنْزَهُمَا رَحْمَةً مِنْ رَبِّكَ ۚ وَمَا فَعَلْتُهُ عَنْ أَمْرِي ۚ ذَٰلِكَ تَأْوِيلُ مَا لَمْ تَسْطِعْ عَلَيْهِ صَبْرًا﴾


Còn đối với bức tường mà ta đã dựng nó thẳng đứng trở lại nhưng ngươi phản đối, nó là của hai đứa trẻ mồ côi trong thị trấn, cha của chúng vừa mới qua đời khi chúng ta đến thị trấn, và có một kho tài sản được chôn ở phía dưới bức tường đó để dành cho chúng, vì cha của chúng lúc còn sống là một người ngoan đạo nên Thượng Đế của Ngươi - hỡi Musa - muốn khi nào hai đứa trẻ đó trưởng thành, chúng sẽ lấy kho tài sản đó ra sử dụng. Bởi vậy, nếu như bức tường đó ngã sụp lúc này thì kho tài sản sẽ được phát hiện và có nguy cơ bị lấy mất. Cách hành xử này đến từ lòng thương xót của Thượng Đế của ngươi dành cho hai đứa trẻ, và ta đã không hành động theo ý của ta. Đấy là ý nghĩa về những điều mà ngươi đã không thể kiên nhẫn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: