البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

105- ﴿أُولَٰئِكَ الَّذِينَ كَفَرُوا بِآيَاتِ رَبِّهِمْ وَلِقَائِهِ فَحَبِطَتْ أَعْمَالُهُمْ فَلَا نُقِيمُ لَهُمْ يَوْمَ الْقِيَامَةِ وَزْنًا﴾


Những kẻ đó là những kẻ đã phủ nhận các lời Mặc Khải của Thượng Đế của chúng cũng như đã phủ nhận sự trở lại trình diện Ngài nên tất cả các việc làm của chúng trở nên vô giá trị bởi sự vô đức tin của chúng. Bởi thế, vào Ngày Phán Xét, Allah sẽ không ban cho chúng một mức lượng tốt đẹp nào cho việc làm của chúng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: