البحث

عبارات مقترحة:

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

الولي

كلمة (الولي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (وَلِيَ)،...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

223- ﴿نِسَاؤُكُمْ حَرْثٌ لَكُمْ فَأْتُوا حَرْثَكُمْ أَنَّىٰ شِئْتُمْ ۖ وَقَدِّمُوا لِأَنْفُسِكُمْ ۚ وَاتَّقُوا اللَّهَ وَاعْلَمُوا أَنَّكُمْ مُلَاقُوهُ ۗ وَبَشِّرِ الْمُؤْمِنِينَ﴾


223- Các bà vợ của các ngươi là mảnh ruộng của các ngươi, họ sẽ sinh con cái cho các ngươi, tựa như mảnh đất cho ra cây trái. Bởi thế, các ngươi hãy đến mảnh đất của các ngươi như thế nào tùy thích miễn sao là theo đường âm đạo. Các ngươi hãy gửi đi trước cho bản thân mình bằng những điều tốt đẹp, trong đó, có cả việc một người đàn ông gần gũi vợ mình với định tâm thờ phượng Allah và hi vọng được con cái ngoan đạo. Các ngươi hãy kính sợ Allah mà tuân thủ đúng các giáo điều của Ngài và tránh xa những gì Ngài đã cấm liên quan đến phụ nữ, hãy nhớ rằng các ngươi sẽ phải trình diện Ngài vào Ngày Phán Xét, sẽ phải đứng trước mặt Ngài để chịu phán xét về mọi hành vi tốt, xấu mà các ngươi đã làm. Và Ngươi - hỡi Nabi - hãy báo tin mừng cho những người có đức tin về niềm hạnh phúc vĩnh hằng cũng như việc được ngắm nhìn sắc diện Thượng Đế của họ khi trình diện Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: