البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

18- ﴿بَلْ نَقْذِفُ بِالْحَقِّ عَلَى الْبَاطِلِ فَيَدْمَغُهُ فَإِذَا هُوَ زَاهِقٌ ۚ وَلَكُمُ الْوَيْلُ مِمَّا تَصِفُونَ﴾


Không, TA (Allah) đã ném chân lý mà TA mặc khải cho vị Thiên Sứ của TA vào sự giả dối và ngụy tạo của những kẻ vô đức tin, chân lý đánh mạnh vào sự giá dối và ngụy tạo của chúng làm cho nó tiêu tan. Và hỡi những kẻ nói rằng TA có bạn đời và có con cái, các ngươi sẽ bị hủy diệt cho việc các ngươi đã qui những điều không đúng về TA cho TA.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: