البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

41- ﴿وَلَقَدِ اسْتُهْزِئَ بِرُسُلٍ مِنْ قَبْلِكَ فَحَاقَ بِالَّذِينَ سَخِرُوا مِنْهُمْ مَا كَانُوا بِهِ يَسْتَهْزِئُونَ﴾


Nếu người dân của Ngươi - hỡi Muhammad - chế giễu và nhạo báng Ngươi thì sự việc đó không phải là điều mới mẻ, bởi quả thật các vị Thiên Sứ trước Ngươi cũng đã bị chế giễu và nhạo báng. Tuy nhiên, những điều mà những kẻ vô đức tin đã chế nhạo Ngươi trên thế gian này sẽ bao quanh lấy chúng bằng sự trừng phạt ở cõi Đời Sau.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: