البحث

عبارات مقترحة:

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

50- ﴿وَهَٰذَا ذِكْرٌ مُبَارَكٌ أَنْزَلْنَاهُ ۚ أَفَأَنْتُمْ لَهُ مُنْكِرُونَ﴾


Đây là Kinh Qur'an được ban xuống cho Muhammad ﷺ, được làm nguồn nhắc nhở cho những ai muốn có được những lời khuyên bảo và răn dạy, Nó mang lại nhiều phúc lành và tốt đẹp; vậy với những điều tốt đẹp như thế các ngươi lại từ chối hay sao, chẳng lẽ các ngươi không chịu thừa nhận và làm theo những điều tốt đẹp chứa đựng trong Nó ư?!

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: