البحث

عبارات مقترحة:

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

86- ﴿وَأَدْخَلْنَاهُمْ فِي رَحْمَتِنَا ۖ إِنَّهُمْ مِنَ الصَّالِحِينَ﴾


Và TA (Allah) đã thương xót họ nên đã ban cho họ thành những vị Nabi và thu nhận họ vào Thiên Đàng của TA, quả thật, họ là những người bề tôi ngoan đạo của Allah, những người mà luôn tuân thủ mệnh lệnh Thượng Đế của họ, họ ngoan đạo trong những sự việc thầm kín và công khai.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: