البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

108- ﴿قُلْ إِنَّمَا يُوحَىٰ إِلَيَّ أَنَّمَا إِلَٰهُكُمْ إِلَٰهٌ وَاحِدٌ ۖ فَهَلْ أَنْتُمْ مُسْلِمُونَ﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói: Quả thật, Ta được Thượng Đế của Ta mặc khải cho biết rằng Đấng Thờ Phượng đích thực của các người chỉ có một Đấng Duy Nhất, Ngài không có đối tác ngang vai, Ngài chính là Allah, bởi thế các người hãy tin nơi Ngài và làm theo mệnh lệnh của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: