البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

5- ﴿يَا أَيُّهَا النَّاسُ إِنْ كُنْتُمْ فِي رَيْبٍ مِنَ الْبَعْثِ فَإِنَّا خَلَقْنَاكُمْ مِنْ تُرَابٍ ثُمَّ مِنْ نُطْفَةٍ ثُمَّ مِنْ عَلَقَةٍ ثُمَّ مِنْ مُضْغَةٍ مُخَلَّقَةٍ وَغَيْرِ مُخَلَّقَةٍ لِنُبَيِّنَ لَكُمْ ۚ وَنُقِرُّ فِي الْأَرْحَامِ مَا نَشَاءُ إِلَىٰ أَجَلٍ مُسَمًّى ثُمَّ نُخْرِجُكُمْ طِفْلًا ثُمَّ لِتَبْلُغُوا أَشُدَّكُمْ ۖ وَمِنْكُمْ مَنْ يُتَوَفَّىٰ وَمِنْكُمْ مَنْ يُرَدُّ إِلَىٰ أَرْذَلِ الْعُمُرِ لِكَيْلَا يَعْلَمَ مِنْ بَعْدِ عِلْمٍ شَيْئًا ۚ وَتَرَى الْأَرْضَ هَامِدَةً فَإِذَا أَنْزَلْنَا عَلَيْهَا الْمَاءَ اهْتَزَّتْ وَرَبَتْ وَأَنْبَتَتْ مِنْ كُلِّ زَوْجٍ بَهِيجٍ﴾


Hỡi nhân loại! Nếu các ngươi nghi ngờ về việc phục sinh thì quả thật TA đã tạo hóa các ngươi từ (đất) bụi rồi từ tinh dịch rồi từ một hòn máu đặc rồi từ một miếng thịt thành hình đầy đủ và không thành hình (sẩy thai) để TA trưng bày cho các ngươi (Quyền Năng của TA).
Và TA đặt trong các dạ con người nào TA muốn đến một thời hạn ấn định; rồi TA mang các ngươi ra đời thành những đứa bé; rồi nuôi các ngươi đến tuổi trưởng thành; và trong các ngươi có người bị bắt hồn chết sớm và trong các ngươi có người được trả (hồn) về (sống) cho đến tuổi già yếu đến nỗi y không còn biết gì cả sau khi đã biết nhiều. Và ngươi thấy đất đai khô nứt nhưng khi TA tưới nước mưa lên đó, nó cựa mình sống lại và phồng lên và cho mọc lên đủ loại cây cối từng cặp.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: