البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

15- ﴿مَنْ كَانَ يَظُنُّ أَنْ لَنْ يَنْصُرَهُ اللَّهُ فِي الدُّنْيَا وَالْآخِرَةِ فَلْيَمْدُدْ بِسَبَبٍ إِلَى السَّمَاءِ ثُمَّ لْيَقْطَعْ فَلْيَنْظُرْ هَلْ يُذْهِبَنَّ كَيْدُهُ مَا يَغِيظُ﴾


Ai nghĩ rằng Allah không giúp đỡ và ủng hộ vị Nabi của Ngài trên cuộc sống cõi trần này và ở cõi Đời Sau thì y hãy buộc một sợi dây từ trần nhà xuống rồi treo cổ tự tử để xem liệu những gì y thấy có đúng như vậy không. Chắc chắn Allah luôn phù hộ vị Nabi của Ngài dù cho những kẻ chống đối muốn hay không.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: