البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

11- ﴿كَدَأْبِ آلِ فِرْعَوْنَ وَالَّذِينَ مِنْ قَبْلِهِمْ ۚ كَذَّبُوا بِآيَاتِنَا فَأَخَذَهُمُ اللَّهُ بِذُنُوبِهِمْ ۗ وَاللَّهُ شَدِيدُ الْعِقَابِ﴾


Và hoàn cảnh của những người vô đức tin này giống như hoàn cảnh của dòng họ Fir'awn và những thế hệ trước chúng đã phủ nhận Allah và bác bỏ các Lời Mặc Khải của Ngài. Allah đã trừng phạt chúng bởi tội lỗi mà chúng đã phạm, tài sản và con cái của chúng không giúp ích gì được cho chúng. Quả thật, Allah rất khắc nghiệt trong việc trừng phạt những ai đã phủ nhận Ngài và bác bỏ các Lời Mặc Khải của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: