البحث

عبارات مقترحة:

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

23- ﴿أَلَمْ تَرَ إِلَى الَّذِينَ أُوتُوا نَصِيبًا مِنَ الْكِتَابِ يُدْعَوْنَ إِلَىٰ كِتَابِ اللَّهِ لِيَحْكُمَ بَيْنَهُمْ ثُمَّ يَتَوَلَّىٰ فَرِيقٌ مِنْهُمْ وَهُمْ مُعْرِضُونَ﴾


Há Ngươi - hỡi Nabi - không nhìn vào hoàn cảnh của những người Do Thái đã được ban cho một phần kiến thức về Kinh Tawrah (Cựu Ước) và các bằng chứng xác minh sứ mạng của Ngươi, và khi chúng được mời gọi trở lại tham khảo trong Kính Sách của Allah tức Kinh Tawrah (Cựu Ước) để phân xử mọi tranh cãi giữa chúng nhưng có một nhóm học giả và lãnh đạo của chúng đã chống đối các giáo lý trong Kinh Sách vì đã không như mong muốn của chúng, trong khi điều tốt nhất cho chúng là chúng cần tuân thủ theo mọi giáo lý mà chúng tìm thấy trong đó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: