البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

35- ﴿إِذْ قَالَتِ امْرَأَتُ عِمْرَانَ رَبِّ إِنِّي نَذَرْتُ لَكَ مَا فِي بَطْنِي مُحَرَّرًا فَتَقَبَّلْ مِنِّي ۖ إِنَّكَ أَنْتَ السَّمِيعُ الْعَلِيمُ﴾


Hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ - khi vợ của 'Imran tức mẹ của Maryam nguyện cầu: Lạy Thượng Đế của bề tôi, bề tôi đã nguyện với lòng rằng xin hiến trọn đứa con trong bụng của bề tôi cho Ngài, để nó phục dịch Ngài và ngôi nhà của Ngài, xin Ngài hãy chấp nhận nguyện vọng này của bề tôi, quả thật, Ngài luôn thấu đáo lời thỉnh cầu của bề tôi và biết rõ định tâm của bề tôi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: