البحث

عبارات مقترحة:

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

13- ﴿وَلَمْ يَكُنْ لَهُمْ مِنْ شُرَكَائِهِمْ شُفَعَاءُ وَكَانُوا بِشُرَكَائِهِمْ كَافِرِينَ﴾


Và chúng không được các thần linh - mà chúng từng thờ phượng trên trần gian - đứng ra biện hộ giúp chúng thoát khỏi Hỏa Ngục, ngược lại, các thần linh đó sẽ phủ nhận sự thờ phượng của chúng. Đúng là sự nhục nhã khi hướng đến các thần linh đó để khấn vái, bởi vì tất cả chúng đều bị tiêu diệt như nhau.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: