البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

51- ﴿إِنَّ اللَّهَ رَبِّي وَرَبُّكُمْ فَاعْبُدُوهُ ۗ هَٰذَا صِرَاطٌ مُسْتَقِيمٌ﴾


Đó là bởi vì Allah là Thượng Đế của Ta và cũng là Thượng Đế của các ngươi, Ngài là Đấng duy nhất đáng được phục tùng và kính sợ, các ngươi hãy thờ phượng một mình Ngài, đó là điều mà Ta ra lệnh cho các ngươi thờ phượng và kính sợ Ngài. Và đó là con đường ngay chính.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: