البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

40- ﴿اللَّهُ الَّذِي خَلَقَكُمْ ثُمَّ رَزَقَكُمْ ثُمَّ يُمِيتُكُمْ ثُمَّ يُحْيِيكُمْ ۖ هَلْ مِنْ شُرَكَائِكُمْ مَنْ يَفْعَلُ مِنْ ذَٰلِكُمْ مِنْ شَيْءٍ ۚ سُبْحَانَهُ وَتَعَالَىٰ عَمَّا يُشْرِكُونَ﴾


Allah là Đấng duy nhất đã khởi tạo ra các ngươi, rồi Ngài chu cấp cho các ngươi bổng lộc, rồi Ngài khiến các ngươi phải chết và sau đó Ngài phục sinh các ngươi lại lần nữa. Thế đó, tất cả bục tượng mà các ngươi thờ phượng ngoài Ngài có ai có quyền năng làm bất cứ điều gì vừa được liệt kê không? Ngài trong sạch và vô can với tất cả mọi thứ mà những kẻ đa thần đã gán ghép cho Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: