البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

79- ﴿مَا كَانَ لِبَشَرٍ أَنْ يُؤْتِيَهُ اللَّهُ الْكِتَابَ وَالْحُكْمَ وَالنُّبُوَّةَ ثُمَّ يَقُولَ لِلنَّاسِ كُونُوا عِبَادًا لِي مِنْ دُونِ اللَّهِ وَلَٰكِنْ كُونُوا رَبَّانِيِّينَ بِمَا كُنْتُمْ تُعَلِّمُونَ الْكِتَابَ وَبِمَا كُنْتُمْ تَدْرُسُونَ﴾


Một người được Allah ban cho Kinh Sách từ Ngài, được ban cho kiến thức và sự hiểu biết, rồi được chọn làm Nabi, không nên kêu gọi thiên hạ "Hãy là nô lệ thần phục riêng tôi thay vì Allah" mà y phải nên nói "Các ngươi hãy là những học giả tuân thủ đúng theo luật của Allah, hãy là nhóm người cải thiện mọi vấn đề của thiên hạ bởi lẽ các ngươi đã tiếp nhận được Kinh Sách, được học hỏi và hiểu biết".

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: