البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

23- ﴿إِنَّ هَٰذَا أَخِي لَهُ تِسْعٌ وَتِسْعُونَ نَعْجَةً وَلِيَ نَعْجَةٌ وَاحِدَةٌ فَقَالَ أَكْفِلْنِيهَا وَعَزَّنِي فِي الْخِطَابِ﴾


Một trong hai người tranh chấp đó thưa với Dawood -cầu xin sự bình an cho Người rằng: "Thật ra, đây là người anh em của tôi (trong đạo), anh ta có chín mươi chín con cừu cái còn tôi thì chỉ có một con cừu cái duy nhất. Thế nhưng, anh ta còn yêu cầu tôi phải đưa con cừu đó cho anh ta. Và anh ta đã thắng tôi trong lý lẽ và lập luận.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: