البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

12- ﴿وَالَّذِي خَلَقَ الْأَزْوَاجَ كُلَّهَا وَجَعَلَ لَكُمْ مِنَ الْفُلْكِ وَالْأَنْعَامِ مَا تَرْكَبُونَ﴾


Và Ngài đã tạo hóa tất cả mọi thứ theo từng cặp, như ban đêm và ban ngày, giống đực và giống cái, và những thứ khác. Và Ngài đã tạo ra cho các ngươi những chiếc thuyền buồm và những con vật nuôi để các ngươi sử dụng hay cưỡi chúng trong các chuyến đi của các ngươi, rồi các ngươi láy những chiếc thuyền trên biển cả cũng như cưỡi những con vật trên mặt đất.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: