البحث

عبارات مقترحة:

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

37- ﴿وَإِنَّهُمْ لَيَصُدُّونَهُمْ عَنِ السَّبِيلِ وَيَحْسَبُونَ أَنَّهُمْ مُهْتَدُونَ﴾


Và những kẻ đồng hành này luôn quản thúc nhân loại, xúi dục họ việc quay lưng lại với Qur'an để cản trở họ đến với tôn giáo của Allah, rồi họ không tuân theo mệnh lệnh của Ngài, và không tránh xa những điều Ngài ngăn cấm. Tuy nhiên, họ vẫn luôn nghĩ họ là những người được hướng dẫn đến với chân lý, và rồi đa số họ không hối cải về việc lầm lạc của họ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: