البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

44- ﴿وَإِنَّهُ لَذِكْرٌ لَكَ وَلِقَوْمِكَ ۖ وَسَوْفَ تُسْأَلُونَ﴾


Và quả thật, Kinh Qur'an này là niềm tự hào dành cho Ngươi và cho người dân của Ngươi. Và các ngươi sẽ bị chất vấn vào Ngày Phục Sinh về đức tin đối với Nó và việc đi theo sự hướng dẫn của Nó, và kêu gọi nhân loại đến với Nó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: