البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

148- ﴿فَآتَاهُمُ اللَّهُ ثَوَابَ الدُّنْيَا وَحُسْنَ ثَوَابِ الْآخِرَةِ ۗ وَاللَّهُ يُحِبُّ الْمُحْسِنِينَ﴾


Thế là họ được Allah ban cho phần thưởng ở trần gian là anh dũng chiến thắng kẻ thù và ban tiếp cho họ phần thưởng tốt đẹp ở Đời Sau là hài lòng về họ, cho họ hưởng thụ mãi mãi nơi Thiên Đàng vĩnh cữu, quả thật Allah luôn thương yêu nhóm người sùng đạo hoàn thành tốt bổn phận hành đạo và cách cư xử tốt.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: