البحث

عبارات مقترحة:

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

88- ﴿وَقِيلِهِ يَا رَبِّ إِنَّ هَٰؤُلَاءِ قَوْمٌ لَا يُؤْمِنُونَ﴾


Và ở nơi Allah vinh quang, Ngài biết rõ lời than vãn của Thiên Sứ của Ngài về việc cộng đồng của Người phủ nhận Người mà nói: Lạy Thượng Đế của Bề Tôi! Quả thật, đám dân làng này đã không tin tưởng vào những gì Bề Tôi gởi đến họ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: