البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

164- ﴿لَقَدْ مَنَّ اللَّهُ عَلَى الْمُؤْمِنِينَ إِذْ بَعَثَ فِيهِمْ رَسُولًا مِنْ أَنْفُسِهِمْ يَتْلُو عَلَيْهِمْ آيَاتِهِ وَيُزَكِّيهِمْ وَيُعَلِّمُهُمُ الْكِتَابَ وَالْحِكْمَةَ وَإِنْ كَانُوا مِنْ قَبْلُ لَفِي ضَلَالٍ مُبِينٍ﴾


Quả thật, Allah đã ân sủng nhóm người Mu'min và cư xử tốt với họ khi Ngài đã chọn cho họ một Thiên Sứ xuất thân từ họ, Người xướng đọc cho họ nghe Qur'an, tẩy sạch họ khỏi mọi thờ phượng đa thần và bản tính xấu xa, Người dạy họ Qur'an và Sunnah trong khi trước đây họ là nhóm người rơi vào lầm lạc không biết đâu là Chân Lý, là ánh sáng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: