البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

18- ﴿فَاكِهِينَ بِمَا آتَاهُمْ رَبُّهُمْ وَوَقَاهُمْ رَبُّهُمْ عَذَابَ الْجَحِيمِ﴾


Họ vui vẻ trong niềm hạnh phúc với những phần thưởng vô tận được Allah ban tặng từ thức ăn, thức uống và người bạn đời. Ngoài ra, họ còn được Thượng Đế bảo vệ thoát khỏi hình phạt của Hỏa Ngục, họ đạt được những gì họ khát khao mong đợi và được bảo vệ thoát khỏi mọi điều mà họ tránh né.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: