البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

42- ﴿أَمْ يُرِيدُونَ كَيْدًا ۖ فَالَّذِينَ كَفَرُوا هُمُ الْمَكِيدُونَ﴾


Hay phải chăng đám người phủ nhận này muốn lập kế hoạch hại Ngươi và tôn giáo của Ngươi? Ngươi hãy tin tuyệt đối vào Allah, bởi đám người vô đức tin nơi Allah và Thiên Sứ của ngài mới bị sập phải cái bẫy đó, còn Ngươi thì không.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: