البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

21- ﴿سَابِقُوا إِلَىٰ مَغْفِرَةٍ مِنْ رَبِّكُمْ وَجَنَّةٍ عَرْضُهَا كَعَرْضِ السَّمَاءِ وَالْأَرْضِ أُعِدَّتْ لِلَّذِينَ آمَنُوا بِاللَّهِ وَرُسُلِهِ ۚ ذَٰلِكَ فَضْلُ اللَّهِ يُؤْتِيهِ مَنْ يَشَاءُ ۚ وَاللَّهُ ذُو الْفَضْلِ الْعَظِيمِ﴾


Các ngươi hãy thi đua - hỡi con người - bằng việc hành đạo để tội lỗi của các ngươi được tha thứ như việc tự ăn năn sám hối và những việc ngoan đạo khác và để là cư dân của Thiên Đàng nơi mà khoảng rộng của nó bằng khoảng rộng của trời đất. Thiên Đàng đó đã được Allah dành sẵn cho người tin tưởng Allah va các Thiên Sứ của Ngài. Allah muốn ban nó cho ai Ngài muốn trong đám nô lệ của Ngài và Ngài có vô số thiên lộc dành cho đám nô lệ tin tưởng của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: