البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

8- ﴿لِلْفُقَرَاءِ الْمُهَاجِرِينَ الَّذِينَ أُخْرِجُوا مِنْ دِيَارِهِمْ وَأَمْوَالِهِمْ يَبْتَغُونَ فَضْلًا مِنَ اللَّهِ وَرِضْوَانًا وَيَنْصُرُونَ اللَّهَ وَرَسُولَهُ ۚ أُولَٰئِكَ هُمُ الصَّادِقُونَ﴾


Trong nguồn lợi phẩm thu được cũng có phần của những người nghèo thuộc những người Muhajir (những người từ Makkah dời cư đến Madinah) bởi vì họ đã bị những kẻ vô đức tin ở Makkah trục xuất rời bỏ nhà cửa của họ, họ đã bỏ lại tài sản và của cải vì muốn tìm ân phúc của Allah ở đời này và ở Đời Sau, và họ cũng đã tận tâm tận sức ủng hộ tôn giáo của Allah và đã cùng Thiên Sứ của Ngài chinh chiến cho con đường chính nghĩa của Ngài. Họ thực sự là những người chân thật trong lời nói và hành động.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: