البحث

عبارات مقترحة:

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

3- ﴿وَهُوَ اللَّهُ فِي السَّمَاوَاتِ وَفِي الْأَرْضِ ۖ يَعْلَمُ سِرَّكُمْ وَجَهْرَكُمْ وَيَعْلَمُ مَا تَكْسِبُونَ﴾


Allah là Đấng đáng được thờ phượng, Ngài hiện diện trong các tầng trời và trái đất, không có thứ gì có thể giấu giếm được Ngài. Ngài biết những gì các ngươi che giấu từ tâm niệm, lời nói và hành động; và Ngài biết những gì các người công khai; và chắc chắn Ngài sẽ phân xét và thưởng phạt tất cả.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: