البحث

عبارات مقترحة:

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

7- ﴿وَلَوْ نَزَّلْنَا عَلَيْكَ كِتَابًا فِي قِرْطَاسٍ فَلَمَسُوهُ بِأَيْدِيهِمْ لَقَالَ الَّذِينَ كَفَرُوا إِنْ هَٰذَا إِلَّا سِحْرٌ مُبِينٌ﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, nếu TA (Allah) ban xuống cho Ngươi một Kinh Sách được ghi trên các tờ giấy rồi chúng tận mặt chứng kiến và chúng sờ những tờ Kinh đó bằng chính đôi tay của chúng để xác nhận là thật thì chắc chắn chúng cũng sẽ không tin vào Nó, và chúng nói: những gì ngươi mang đến chỉ là trò ảo thuật rõ ràng, bọn ta không bao giờ tin nơi nó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: