البحث

عبارات مقترحة:

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

11- ﴿قُلْ سِيرُوا فِي الْأَرْضِ ثُمَّ انْظُرُوا كَيْفَ كَانَ عَاقِبَةُ الْمُكَذِّبِينَ﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những kẻ phủ nhận và chế giễu này: Các người hãy đi chu du khắp trái đất rồi hãy suy ngẫm về kết cuộc của những kẻ phủ nhận các vị Thiên Sứ của Allah. Quả thật sự trừng phạt đã xảy đến với họ sau khi họ đã từng có sức mạnh và sự phồn thịnh.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: