البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

14- ﴿قُلْ أَغَيْرَ اللَّهِ أَتَّخِذُ وَلِيًّا فَاطِرِ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ وَهُوَ يُطْعِمُ وَلَا يُطْعَمُ ۗ قُلْ إِنِّي أُمِرْتُ أَنْ أَكُونَ أَوَّلَ مَنْ أَسْلَمَ ۖ وَلَا تَكُونَنَّ مِنَ الْمُشْرِكِينَ﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những người thờ đa thần, những kẻ mà họ thờ phượng cùng với Allah những thần linh bục tượng khác: Làm sao mà Ta lại nhận lấy ai khác ngoài Allah làm đấng bảo hộ trong khi Ngài là Đấng đã tạo ra các tầng trời và trái đất, những thứ chưa từng có trước đó, là Đấng ban phát bổng lộc cho ai Ngài muốn trong đám bề tôi của Ngài và Ngài không cần bất cứ ai ban bổng lộc, tất cả đám bề tôi của Ngài luôn lệ thuộc vào Ngài và cần đến Ngài, sao mà Ta có thể làm như thế? Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ Muhammad - : Quả thật, Thượng Đế của Ta ra lệnh cho Ta phải là người thần phục Ngài đầu tiên trong cộng đồng này và Ngài cấm Ta trở thành một trong những kẻ thờ tổ hợp thần linh khác cùng với Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: