البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الوهاب

كلمة (الوهاب) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) مشتق من الفعل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

15- ﴿قُلْ إِنِّي أَخَافُ إِنْ عَصَيْتُ رَبِّي عَذَابَ يَوْمٍ عَظِيمٍ﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói: Quả thật, nếu Ta bất tuân và làm trái lệnh Allah bởi việc vi phạm các điều cấm từ việc làm Shirk và tội lỗi khác hoặc không chấp hành các mệnh lệnh của Ngài từ việc tin nơi Ngài và tuân lệnh Ngài thì Ta sợ Ngài sẽ trừng phạt Ta bằng một hình phạt khủng khiếp vào Ngày Phán Xét.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: