البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

38- ﴿وَمَا مِنْ دَابَّةٍ فِي الْأَرْضِ وَلَا طَائِرٍ يَطِيرُ بِجَنَاحَيْهِ إِلَّا أُمَمٌ أَمْثَالُكُمْ ۚ مَا فَرَّطْنَا فِي الْكِتَابِ مِنْ شَيْءٍ ۚ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّهِمْ يُحْشَرُونَ﴾


Không có một loài thú nào sống trên trái đất, không có một loài chim nào bay trên trời mà lại không sống kết đoàn thành cộng đồng giống như các ngươi - hỡi con cháu Adam (con người). TA (Allah) không hề bỏ sót bất kỳ một thứ gì trong Quyển Kinh Mẹ (Văn bản Lưu Trữ - Lawhul-Mahfuzh), tất cả đều nằm trong kiến thức và sự thông toàn của Ngài. Rồi đây, vào Ngày Phán Xét, tất cả đều phải quay về trình diện Thượng Đế của chúng để Ngài phân xét và thưởng phạt một cách thỏa đáng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: