البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

51- ﴿وَأَنْذِرْ بِهِ الَّذِينَ يَخَافُونَ أَنْ يُحْشَرُوا إِلَىٰ رَبِّهِمْ ۙ لَيْسَ لَهُمْ مِنْ دُونِهِ وَلِيٌّ وَلَا شَفِيعٌ لَعَلَّهُمْ يَتَّقُونَ﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy dùng Kinh Qur'an này cảnh báo những người sợ bị triệu tập trình diện Thượng Đế của họ vào Ngày Phán Xét, Ngày mà họ sẽ không tìm thấy người bảo hộ nào ngoài Allah để can thiệp về những quyền lợi cho họ và giúp họ tránh khỏi tai họa, mong rằng với lời cảnh báo đó họ biết sợ Allah mà chấp hành mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm. Họ chính là những người thu được lợi ích từ Qur'an.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: