البحث

عبارات مقترحة:

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

70- ﴿وَذَرِ الَّذِينَ اتَّخَذُوا دِينَهُمْ لَعِبًا وَلَهْوًا وَغَرَّتْهُمُ الْحَيَاةُ الدُّنْيَا ۚ وَذَكِّرْ بِهِ أَنْ تُبْسَلَ نَفْسٌ بِمَا كَسَبَتْ لَيْسَ لَهَا مِنْ دُونِ اللَّهِ وَلِيٌّ وَلَا شَفِيعٌ وَإِنْ تَعْدِلْ كُلَّ عَدْلٍ لَا يُؤْخَذْ مِنْهَا ۗ أُولَٰئِكَ الَّذِينَ أُبْسِلُوا بِمَا كَسَبُوا ۖ لَهُمْ شَرَابٌ مِنْ حَمِيمٍ وَعَذَابٌ أَلِيمٌ بِمَا كَانُوا يَكْفُرُونَ﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy mặc kệ những kẻ thờ đa thần này, những kẻ mà chúng lấy tôn giáo của chúng để làm trò vui chơi, để châm biếm và giễu cợt, những kẻ mà chúng bị cuộc sống trần gian lừa dối. Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - hãy dùng Qur'an mà khuyên răn nhân loại để họ an toàn khỏi con đường tự hủy do phạm các điều tội lỗi xấu xa. Linh hồn sẽ không tìm thấy ngoài Allah vị cứu tinh nào cũng như sẽ không tìm thấy ai giúp đỡ tránh khỏi sự trừng phạt của Allah vào Ngày Phán xét. Và nếu linh hồn có đem bất cứ thứ gì để chuộc bẩn thân khỏi sự trừng phạt đó của Ngài nó cũng không được chấp nhận. Những kẻ đã làm điều sai quấy đó, vào Ngày Phát Xét, họ sẽ được cho uống một loại nước cực nóng và bị trừng phạt vô cùng đau đớn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: