البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

104- ﴿قَدْ جَاءَكُمْ بَصَائِرُ مِنْ رَبِّكُمْ ۖ فَمَنْ أَبْصَرَ فَلِنَفْسِهِ ۖ وَمَنْ عَمِيَ فَعَلَيْهَا ۚ وَمَا أَنَا عَلَيْكُمْ بِحَفِيظٍ﴾


Quả thật, đã đến với các ngươi - hỡi nhân loại - bằng chứng rõ ràng từ Thượng Đế của các ngươi. Bởi thế, ai hiểu được nó thì có lợi cho bản thân còn ai không hiểu được nó thì bất lợi cho bản thân. Và Ta (Muhammad) không phải là người giám sát theo canh chừng các ngươi, mà Ta chỉ là một vị Thiên Sứ từ Thượng Đế của Ta, và chính Ngài mới là Đấng Giám Sát các ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: