النصير
كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...
Và Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - Ngài là Đấng Giàu Có, Ngài không cần bất cứ thứ gì từ họ, Ngài không cần tới việc thờ phượng của họ, cho dù chúng có toan tính ra sao cũng không làm hại được Ngài, tuy Ngài rất giàu bất cần họ nhưng Ngài rất nhân từ với họ. Nếu muốn là Ngài đã hủy diệt các ngươi - hỡi đám bầy tôi đầy tội lỗi - Ngài sẽ trừng phạt các ngươi, rồi sau khi trừng phạt các ngươi Ngài sẽ thay thế các ngươi bởi những người có đức tin và thần phục Ngài. Cũng giống như Ngài tạo các ngươi từ con cháu của người khác từ những tổ tiên của các ngươi.