البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

Hậu Quả Bỏ Hành Lễ Salah

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abu Hisaan Ibnu Ysa ، Văn phòng Al-Rabwah
القسم مقالات
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات الصلاة
Bài thuyết giảng thứ sáu ngày 4/Jumad Al-Akhirah/1435 H, nhằm ngày 4/4/2014, trong thuyết giảng phân tích các chủ đề sau: 1- Nhiệm vụ chính của người Muslim là hành lễ bắt buộc đúng theo giờ giấc đã ấn định, tuyệt đối không được thực hiện sớm hơn hoặc trì hoãn. 2- Ai không hành lễ Salah thì không phải là Muslim. 3- Ai lơ là, cẩu thả với nghĩa vụ Salah sẽ bị trừng trị ngay trong cỏi mộ và đó cũng là bản tính của người ngụy Muslim.