البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

سورة البقرة - الآية 40 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا بَنِي إِسْرَائِيلَ اذْكُرُوا نِعْمَتِيَ الَّتِي أَنْعَمْتُ عَلَيْكُمْ وَأَوْفُوا بِعَهْدِي أُوفِ بِعَهْدِكُمْ وَإِيَّايَ فَارْهَبُونِ﴾

التفسير

Này hỡi người dân Isra-el tức con cháu của Y'aqub (Jacob) - vị Nabi của Allah, các ngươi hãy nhớ lại Ân Huệ của Allah đã ban bố cho các ngươi mà tạ ơn Ngài; các ngươi hãy thực hiện giao ước của các ngươi với Ngài, đó là các ngươi tin nơi Ngài và nơi các vị Thiên Sứ của Ngài đồng thời chấp hành và tuân thủ theo giáo luật của Ngài, nếu các ngươi thực hiện giao ước đó thì Ngài sẽ thực hiện giao ước của Ngài với các ngươi, đó là Ngài sẽ ban cho các ngươi cuộc sống tốt lành nơi cõi trần và sẽ ban thưởng cho các ngươi điều tốt đẹp ở cõi Đời Sau; và các ngươi hãy sợ riêng một mình Ngài chớ đừng vi phạm giao ước của các ngươi đối với Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم